Ý nghĩa của từ sử ký là gì:
sử ký nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sử ký. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sử ký mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

sử ký


là ghi chép việc đã xảy ra thông qua sử liệu thành văn và truyền miệng để tái hiện quá khứ bằng chữ viết.
Maleficent - 00:00:00 UTC 30 tháng 12, 2014

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sử ký


Sử nói chung (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sử ký


Sử nói chung (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sử ký


Sử Ký hay sử ký có thể là một trong các tài liệu sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

sử ký


Sử nói chung (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sử ký". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sử ký": . sá kể sâu keo sầu khổ sĩ khí so kè sử ký [..]
Nguồn: vdict.com





<< tay thợ tay quay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa